xao xuyến   
 
    đgt. 1. Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng: Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến  Câu chuyện làm xao xuyến lòng người  nhớ nhung xao xuyến. 2. Có sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng: không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn  Nhân tâm xao xuyến  Tiếng hát làm xao xuyến lòng người.
 
    | 
		 |